Translations to Vietnamese.
About the NDIS Commission
- Về Ủy ban Chất lượng và Bảo hộ NDIS / About the NDIS Quality and Safeguards Commission
- Quy tắc Ứng xử NDIS / The NDIS Code of Conduct
Making a complaint
- Làm sao để nộp khiếu nại / How to make a complaint brochure
- Làm sao để nộp khiếu nại / How to make a complaint poster
NDIS worker screening
- Giấy phép Sàng lọc Nhân viên NDIS (các bên liên quan chung) / NDIS Worker screening check (for general stakeholders)
- Giấy phép Sàng lọc Nhân viên NDIS: Những điều người tham gia NDIS tự quản lý cần biết / NDIS worker screening check – What self-managed participants need to know
- Cơ sở dữ liệu Sàng lọc Nhân viên NDIS: Những điều người tham gia NDIS tự quản lý cần biết / NDIS worker screening database: What self-managed participants need to know
- Giấy phép Sàng lọc Nhân viên NDIS: Những điều người làm việc NDIS cần biết / NDIS worker screening check: What NDIS workers need to know
Make it known, make it better videos
- Establishing the NDIS Code of Conduct Lập Bộ Quy tắc Ứng xử NDIS
- Acting with respect for individual rights Hành xử với sự tôn trọng các quyền hạn cá nhân
- Acting with respect for individual rights - LGBTQIA+ communities 1 Hành xử với sự tôn trọng các quyền hạn cá nhân - các cộng đồng LGBTQIA+ 1
- Acting with respect for individual rights - LGBTQIA+ communities 2 Hành xử với sự tôn trọng các quyền hạn cá nhân - các cộng đồng LGBTQIA+ 2
- NDIS Code of Conduct: Respecting privacy Bộ Quy tắc Ứng xử NDIS: Tôn trọng quyền riêng tư
- Providing supports and services in a safe and competent manner Cung cấp các dịch vụ và hỗ trợ với cách hành xử chuyên nghiệp và an toàn
- Acting with integrity, honesty and transparency Hành xử chính trực, thành thật và rõ ràng
- Taking steps to raise and act on concerns around quality and safety supports Thực hiện những việc cần thiết để nêu lên và hành động đối với những mối lo ngại quanh vấn đề hỗ trợ chất lượng và an toàn
- Taking steps to prevent and respond to all forms of violence, exploitation, neglect and abuse Thực hiện những việc cần thiết để ngăn chặn và ứng phó với tất cả hình thức bạo hành, bóc lột, bỏ bê và lạm dụng
- Preventing and responding to sexual misconduct Ngăn chặn và ứng phó với hành vi không đúng đắn về tình dục
- Make it known, make it better - Making a complaint 1 Làm cho sự việc sáng tỏ, làm cho sự việc tốt đẹp hơn - Khiếu nại 1
- Make it known, make it better - Making a complaint 2 Làm cho sự việc sáng tỏ, làm cho sự việc tốt đẹp hơn - Khiếu nại 2